STT
|
Tên đề tài
|
Tác giả
|
Chuyên ngành
|
Năm thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Giải pháp tăng cường vai trò của quản trị Công ty trong việc ngăn ngừa và phát hiện sai phạm trên Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp niêm yết
|
ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Thu
|
Kế toán
|
2021
|
Tạp chí khoa học
|
2
|
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo tại các trường đại học địa phương
|
ThS. Nguyễn Thị Xuân Nhị
|
QTKD
|
2021
|
Tạp chí khoa học
|
3
|
Đẩy mạnh mô hình liên kết giữa các trường đại học với chính quyền địa phương trong phát triển kinh tế xã hội ở Tỉnh Phú Yên
|
ThS Lương Tấn Thu
|
QTKD- Kế toán
|
2021
|
Hội thảo khoa học
|
4
|
Một số giải pháp gắn kết giữa nhà trường và doanh nghiệp trong đào tạo nhân lực tại Trường Đại học Phú Yên
|
ThS. Đỗ Thị Phương Uyên
|
QTKD
|
2021
|
Hội thảo khoa học
|
5
|
Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực du lịch phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại Phú Yên
|
ThS. Võ Thị Thuý Hằng
|
QTKD
|
2021
|
Hội thảo khoa học
|
6
|
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực du lịch trong bối cảnh hội nhập quốc tế
|
ThS. Võ Thị Thuý Hằng
|
QTKD
|
2020
|
Hội thảo khoa học
|
7
|
Effects of Sustainable Enterprises to the Employee Engagement: Research on Tourism Enterprises in South Central Coast.
|
NCS. Võ Thị Tâm
|
QTKD
|
2020
|
International Journal of Science and Research (IJSR)
|
8
|
Vai trò của thông tin kế toán quản trị trong việc ra quyết định ngắn hạn của nhà quản trị
|
ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Thu
|
Kế toán
|
2019
|
Tạp chí Đại học Phú Yên
|
9
|
Nâng cao năng lực cạnh tranh của HTX nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
ThS. Huỳnh Thị Huyền Trang
|
QTKD
|
2019
|
Đề tài cấp trường
|
10
|
Một số giải pháp định hướng xây dựng chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp tỉnh Phú Yên theo hướng phát triển bền vững giai đoạn 2020-2025
|
NCS. Võ Thị Tâm
|
QTKD
|
2019
|
Đề tài cấp trường
|
11
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý tài chính trong hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
ThS. Võ Thị Thuý Hằng
|
Kế toán
|
2019
|
Đề tài cấp trường
|
12
|
Ảnh hưởng của Quản trị công ty đến điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp khi phát hành thêm cổ phiếu
|
ThS. Hoàng Tuấn Sinh
|
QTKD
|
2019
|
Tạp chí kinh tế
|
13
|
Một số giải pháp phát triển nguồn nhân lực ngành du lịch tỉnh Phú Yên giai đoạn 2020-2025
|
ThS. Đinh Thị Như Quỳnh
|
QTKD
|
2019
|
Đề tài cấp trường
|
14
|
Giải pháp kiểm soát chuỗi cung ứng rau sạch cho tỉnh Lâm Đồng
|
ThS. Đỗ Thị Phương Uyên
|
QTKD
|
2018
|
Hội thảo quốc gia
|
15
|
Cách mạng công nghiệp 4.0: Thách thức và cơ hội đối với các doanh nghiệp Việt Nam
|
ThS. Huỳnh Thị Huyền Trang
|
Kế toán
|
2018
|
Tạp chí Trí Thức Trẻ Phú Yên
|
16
|
Đánh giá sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ đào tạo tại trường Đại học Phú Yên
|
ThS. Đinh Thị Như Quỳnh
|
QTKD
|
2018
|
Tạp chí Kinh tế & Dự báo. ISSN 0866-7120.
|
17
|
Biên soạn giáo trình Nguyên lý kế toán
|
ThS. Lương Tấn Thu
|
Kế toán
|
2018
|
Cấp trường
|
18
|
Xây dựng hệ thống công việc kế toán cho doanh nghiệp mới thành lập
|
ThS. Lương Tấn Thu
|
Kế toán
|
2017
|
Cấp trường
|
19
|
Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần môi trường Đô thị Phú Yên
|
ThS. Đinh Thị Như Quỳnh
|
Kế toán
|
2017
|
Cấp khoa
|
20
|
Ứng dụng mô hình SWOT vào xây dựng chiến lược phát triển kinh tế Hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2016-2020
|
ThS. Lương Tấn Thu
|
Kế toán
|
2015-2016
|
Cấp trường
|
21
|
Khảo sát sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ Đào tạo tại Trường đại học Phú Yên
|
ThS. Đinh Thị Như Quỳnh
|
Quản trị kinh doanh
|
2015-2016
|
Cấp khoa
|
22
|
Ứng dụng Kế toán quản trị chi phí tại Công ty Viễn thông Sông Cầu
|
ThS.Võ Thị Thuý Hằng
|
Kế toán
|
2015-2016
|
Cấp khoa
|
23
|
Ứng dụng thẻ cân bằng trong triển khai thực hiện Chiến lược kinh doanh tại Tập đoàn Hải Thạch
|
ThS.Lương Thị Mai Loan
|
Kế toán
|
2015-2016
|
Cấp khoa
|
24
|
Đánh giá mô hình quản lý rủi ro tín dụng theo hướng dẫn ISO 31000: 2011 tại Ngân hàng Đông Á chi nhánh Phú Yên
|
ThS.Đỗ Thị Phương Uyên
ThS. Nguyễn Nữ Quỳnh Đoanh
|
Kế toán
|
2015-2016
|
Cấp khoa
|
25
|
Kiểm soát nội bộ hoạt động cho vay cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần ĐT&PTVN
|
ThS.Lương Thị Mai Loan
|
Kế toán
|
2014-2015
|
Cấp khoa
|
26
|
Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác Nguồn nhân lực tại Doanh nghiệp tư nhân Thanh Bình A
|
ThS. Lương Tấn Thu
|
Kế toán
|
2014-2015
|
Cấp khoa
|
27
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến minh bạch thông tin của các Công ty niêm yết trên SGDCK Hà Nội
|
ThS. Hoàng Tuấn Sinh
|
Kế toán
|
2014-2015
|
Tạp chí Kinh tế
|
28
|
Cải tiến chương trình đào tạo – Một yếu tố quyết định đến chất lượng sản phẩm của giáo dục đại học
|
ThS. Lương Tấn Thu
|
|
2014
|
Hội thảo
|
29
|
Nhận thức của sinh viên ngành Kinh tế về đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường đại học Phú Yên
|
ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Thu
|
|
2014
|
Hội thảo
|
30
|
Liên kết, hợp tác giữa nhà trường và doanh nghiệp trong đào tạo sử dụng nhân lực nhằm nâng cao nâng lực tiếp cận thực tế của sinh viên Trường đại học Phú Yên
|
ThS. Hoàng Tuấn Sinh
|
|
2014
|
Hội thảo
|
31
|
Sinh viên Kinh tế với cơ hội nghề nghiệp – Thực trạng và giải pháp
|
ThS.Võ Thị Thuý Hằng
|
|
2014
|
Hội thảo
|
32
|
Giải pháp về những kỹ năng mềm cho sinh viên để nâng cao cơ hội việc làm sau khi ra trường
|
ThS.Đinh Thị Như Quỳnh
|
|
2014
|
Hội thảo
|
33
|
Nâng cao nhận thức thực hành ký năng mềm cho sinh viên ngành Kinh tế Trường đại học Phú Yên
|
ThS.Đỗ Thị Phương Uyên
|
|
2014
|
Hội thảo
|
34
|
Sinh viên ngành Kế toán cần làm gì để có thể tìm được việc sau khi tốt nghiệp?
|
ThS.Lương Thị Mai Loan
|
|
2014
|
Hội thảo
|
35
|
Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao cơ hội việc làm đối với sinh viên ngành Kinh tế hiện nay
|
ThS.Huỳnh Thị Huyền Trang
|
|
2014
|
Hội thảo
|
36
|
Thách thức và cơ hội nghề nghiệp Kế toán, Kiểm toán.
|
ThS.Nguyễn Thị Nguyệt Thu
|
|
2014
|
Hội thảo
|
37
|
Đẩy mạnh công tác nghiên cứu Khoa học trong điều kiện tự chủ Tài chính của Trường Đại học Việt Nam nói chung và Trường Đại học Ngoại thương nói riêng.
|
ThS. Hoàng Tuấn Sinh
|
|
2014
|
Hội thảo
|